Dongfeng 4 chân (8x4) gắn cẩu KangLim 15 tấn

Dongfeng 4 chân (8x4) gắn cẩu KangLim 15 tấn

Xe DONGFENG 4 chân gắn cẩu KangLim 15 tấn KS5206: Xe cơ sở  DONGFENG chính hãng Hồ Bắc, được nhập khẩu nguyên chiếc, Động cơ ISL8.9-340E51A, công suất 252KW, hộp số đồng tốc 12 số tiến + 02 số lùi, 2 tầng nhanh chậm, sắt xi 8x8 2 lớp kết hợp với cầu to cho chịu tải lớn. Cẩu KangLim 15 tấn 6 đốt (đoạn) nhập khẩu đồng bộ nguyên chiếc trực tiếp từ Hàn Quốc

CÔNG CỤ TÍNH LÃI SUẤT VAY NGÂN HÀNG Công cụ tính lãi suất vay ngân hàng của Chúng tôi giúp bạn dự tính được số tiền lãi phải trả định kỳ, tổng gốc và lãi trong từng thời điểm. Từ đó dễ dàng hoạch định tài chính tốt nhất cho mình.

Thực hiện

KẾT QUẢ TÍNH TOÁN

CÔNG CỤ TÍNH XE LĂN BÁNH Công cụ tính xe khi lăn bánh của Chúng tôi giúp bạn dự tính được số tiền cần chuẩn bị trước khi mua xe.

Số tiền mua xe
Nơi đăng ký trước bạ
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm)
Phí đường bộ (1 năm)
Thực hiện

KẾT QUẢ TÍNH TOÁN

BẢN TSKT Ô TÔ TẢI CÓ CẦN CẨU DONGFENG 8x4

Tên xe / Mô-đenDONGFENG/CSC5310GSS5/TUP-LC.KS5206
Công thức bánh xe8x4
Trọng lượngTải trọng cho phép tham gia giao thông (kg)9.300
Khối lượng bản thân(kg)20.570
Khối lượng toàn bộ(kg)30.000
Kích thướcKích thước toàn xe
(mm)
Dài11.950
Rộng2.500
Cao3.900
Chiều dài cơ sở (mm)1.950+4.600+1.350
Vết bánh xe ( Trước / sau)2.040/1.860
Kích thước lòng thùng hàng (mm)(8.300 x 2.350 x 650)mm
Tổng thành

Ca-binLoạiLật được, tay lái trợ lực, điều khiển lên/xuống cabin bằng cơ hoặc bằng điện.
Điều hòaCó theo xe
Số chỗ ngồi02 người ngồi, 01 giường lằm
Động cơMô-đenISL8.9-340E51A, Nhà sản xuất động cơ Cummins liên doanh Mỹ
Chủng loạiĐộng cơ đi-ê-zen, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước
Công suất/ Dung tích (kw/ml)252/8.900cm³ Ở vòng quay 2.100v/p
Tiêu chuẩn khí thảiEuro V,
Sát-xiHộp số12 số tiến, 2 số lùi, 2 tầng nhanh chậm
Số lá nhíp trục 1,2 (phụ thuộc)3 lá, giảm chấn thủy lực
Số lá nhíp trục 3,4 (phụ thuộc)4 lá
LốpCỡ lốp11.00R20
Số lượng12+1 (bao gồm cả lốp dự phòng)
Cầu xeKhả năng chịu tải của Trục 1,27.000 (Kg)
Khả năng chịu tải của Trục 3,410.000 (Kg)
Tỷ số truyền của Trục 3,44.875
Phụ kiệnBộ đồ nghề tiêu chuẩn đi kèm theo xe

QUY CÁCH THÙNG HÀNG

Kích thước lòng thùng hàng (mm)8.300 x 2.350 x 650
Sàn thùngDầm dọc bằng thép hình chịu lực I150x75x6mm, có 12 dầm ngang bằng thép hình U100x45x4mm, sen kẽ 09 dầm gỗ 100x60. Sàn thùng lát gỗ keo dày 20,0mm, phía trên được chải tôn nháp lá me dày 3,2mm. Bo viền sàn thùng bằng thép chấn hình dày 4,0mm.
Lồng (ốp) sát xi chínhThép tấm cường lực chuyên dụng 01 lớp 14mm ôm trọn sát xi chính lẫn phụ bên ngoài bằng bu long tới cánh palance trục 3
Gia cường (Ốp) sắt xi phụThép I150 ốp 02 lớp thép cường lực dày 5mm khoảng cách 2,45m tính từ đầu dầm.
Trụ trước/Trụ sau/Trụ giữaBằng thép chấn U120 x 50 x 5 (mm)
Bửng thùng hàngKhung xương bửng bằng thép hộp kích thước 50x50x1,4 mm và 40x40x1,4mm. Bản lề tay khóa bằng thép mạ. Ốp vách trong tole dầy 1,5mm. Bửng được chia làm 7 phần: 3 hông trái thùng, 3 hông phải thùng và bửng đuôi thùng thuận tiện khi xếp dỡ hàng.
Mặt trước thùngBằng khung xương thép hộp U50x40x1,4mm và 40x40x1,4mm. Ốp vách trong tole gân dày 1,5 mm
Cản hông và sauTối thiểu 2 cây dọc/01 bên bằng thép hộp 60 x 30 x 1,5 mm
Vè sauBằng thép Inox chấn hình
Lót đà dọc thùngBằng cao su dày 20 mm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU 15 TẤN KANGLIM MODEL KS5206


Đối với cẩu tự hành lắp trên xe Cẩu Kanglim: Model KS5206
1Sức nâng Max (Kg)/tầm với Min (m)15.000 Kg/3,2 m
2Sức nâng Min (Kg)/tầm với Max (m)1.100 Kg/25,3 m
3Bán kính làm việc lớn nhất25,3 m
4Chiều cao làm việc lớn nhất28,3 m
5Tốc độ ra cần19.2m/49 giây
6Tốc độ nâng cần0~82/19giây
7Góc quay360o
8Tốc độ quay cần trục2 vòng/phút
9Tốc độ nâng móc cẩu60 m/phút với 4 đường cáp tầng nhanh
10Kiểu loại cần/Số đốtLục giác/6 đốt
11Đường kính (mm) x chiều dài  dây cáp (m)Ø14(mm) x 100(m)
12Cơ cấu tờiHộp giảm tốc bánh răng trụ 2 tốc độ
13Cơ cấu quay toaHộp giảm tốc trục vít, bánh răng hành tinh
14Chân chống trướcLoại chữ U, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân  6,3 m.
15Chân chống sauLoại chữ H, điều khiển ra vào bằng thủy lực. Độ rộng chân  5.1 m.
16Lưu lượng bơm thủy lực chính82+82 lít/phút
17Thùng chứa dầu thủy lựcDung tích 200 lít
18Két làm mát dầu thuỷ lựcNhập Ý theo cẩu
29Quạt làm mátSử dụng quạt hướng trục làm mát, đường kính cách quạt 350mm, lưu lượng gió 1.700m3/giờ, điện áp 24V
20Phụ kiện kèm theo1. Van an toàn cho hệ thống thủy lực.
2. Van cân bằng cho xi lanh ra cần.
3. Van chống tụt cho xi lanh nâng chân.
4. Phanh quay toa tự động.
5. Phanh cơ khí cho tời quay cáp.
6. Bảng đo góc cần

GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE SẢN XUẤT, LẮP RÁP



Mọi thông tin xin liên hệ 24/7

C​ÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TUẤN PHƯƠNG

TUAN PHUONG MOTOCAR.,JSC

Văn phòng: Thôn Du Ngoại, Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội.

Nhà máy sản xuất & lắp ráp xe chuyên dùng: Km số 1, Quốc Lộ 3, Xã Mai Lâm, Huyện Đông Anh, Thành Phố Hà Nội.

MST: 0107459822

Hotline: 0987.89.67.99 (Mr. Cương) - 0979.766.883 (Mr. Hà)

Phản hồi bài viết

(5 stars)
Nhập vào những mục bắt buộc
wait image
Gửi liên hệ